🔍
Search:
CÓ ĐƯỢC
🌟
CÓ ĐƯỢC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
물건이나 자격 등을 자신의 것으로 만들어 가지다.
1
CÓ ĐƯỢC, LẤY ĐƯỢC:
Làm cho đồ vật hay tư cách... thành thứ của mình và lấy được.
-
☆
Danh từ
-
1
물건이나 자격 등을 자신의 것으로 만들어 가짐.
1
SỰ CÓ ĐƯỢC, SỰ LẤY ĐƯỢC:
Việc làm cho đồ vật hay tư cách... thành thứ của mình và lấy được.
-
Động từ
-
1
일정한 직업을 얻어 직장에 나가게 되다.
1
TÌM ĐƯỢC VIỆC, CÓ ĐƯỢC VIỆC LÀM:
Có được nghề nghiệp nhất định và được đi làm việc.
-
Động từ
-
1
일정한 직업을 얻어 직장에 나가다.
1
TÌM ĐƯỢC VIỆC, CÓ ĐƯỢC VIỆC LÀM:
Có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.
-
Danh từ
-
1
술에 취해 일어나는 흥겨움이나 즐거움.
1
CẢM GIÁC VUI VẺ CÓ ĐƯỢC KHI SAY RƯỢU:
Sự hưng phấn hay thú vị lúc say rượu.
-
Danh từ
-
1
자기의 것으로 가지고 싶어 하는 욕망.
1
THAM VỌNG SỞ HỮU, LÒNG HAM MUỐN CÓ ĐƯỢC:
Lòng tha thiết muốn có cái thuộc về mình.
-
None
-
1
직접 일을 하지 않고 얻는 수익.
1
THU NHẬP CÓ ĐƯỢC DÙ KHÔNG LÀM VIỆC, THU NHẬP TỪ ĐẦU TƯ:
Lợi ích thu được dù không làm việc trực tiếp.
-
☆☆
Động từ
-
1
손가락을 모두 굽혀 모아 동그랗게 만들다.
1
NẮM LẠI:
Co và gom hết các ngón tay lại làm cho tròn.
-
2
어떤 물건을 손가락과 손바닥으로 잡다.
2
CẦM, NẮM, TÚM LẠI:
Nắm giữ vật gì đó bằng các ngón tay và lòng bàn tay.
-
3
자기 마음대로 할 수 있는 힘을 가지다.
3
NẮM GIỮ:
Có sức mạnh để có thể làm theo ý muốn mình.
-
5
증거 등을 가지다.
5
CÓ ĐƯỢC:
Có chứng cứ...
-
4
돈이나 재물 등을 벌거나 가지다.
4
CÓ ĐƯỢC, NẮM GIỮ:
Kiếm được hay có được những thứ như tiền bạc hay tài sản.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
없던 것이 새로 있게 되다.
1
SINH RA, NẢY SINH:
Cái chưa có trở nên có mới.
-
2
자기의 것이 아니던 것이 자기의 것으로 되다.
2
CÓ ĐƯỢC:
Cái vốn không phải là của mình trở thành cái của mình.
-
3
사고나 일, 문제 등이 일어나다.
3
PHÁT SINH, NẢY SINH:
Sự cố, công việc hay vấn đề... xảy ra.
-
4
사람이나 사물의 생김새가 어떠한 모양으로 되다.
4
TRÔNG GIỐNG NHƯ, TRÔNG CÓ VẺ:
Dáng vẻ của con người hay sự vật thành bộ dạng nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
특별한 노력이나 대가 없이 받아 가지다.
1
NHẬN ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Nhận lấy mà không cần nỗ lực đặc biệt hay phí tổn gì.
-
2
긍정적인 태도나 반응, 상태 등을 가지거나 누리게 되다.
2
NHẬN ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Có hay tận hưởng được trạng thái, phản ứng hay thái độ tích cực.
-
3
구하거나 찾아서 가지다.
3
TÌM ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Tìm hay kiếm nên có được.
-
4
돈을 빌리다.
4
(MƯỢN) ĐƯỢC:
Mượn tiền.
-
5
집이나 방 등을 빌리다.
5
THUÊ:
Mướn phòng hay nhà….
-
6
권리나 결과, 재산 등을 차지하거나 얻어 가지다.
6
ĐẠT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Chiếm được hay đạt được tài sản, kết quả hay quyền lợi nào đó.
-
7
일하는 사람을 구하여 쓸 수 있게 되다.
7
CÓ ĐƯỢC:
Tìm được và có thể sử dụng người làm.
-
8
어떤 사람을 가족의 한 사람으로 맞다.
8
CÓ ĐƯỢC, NHẬN ĐƯỢC:
Đón nhận một người nào đó như một thành viên gia đình.
-
9
병을 앓게 되다.
9
MẮC (BỆNH):
Bị bệnh.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
손으로 쥐고 놓지 않다.
1
NẮM, CẦM:
Cầm bằng tay và không bỏ ra.
-
2
붙들어 손에 넣다.
2
BẮT, CHỘP LẤY:
Nắm bắt vào trong tay.
-
3
짐승을 죽이다.
3
BẮT (THÚ):
Giết con thú.
-
4
권한 등을 차지하다.
4
NẮM LẤY:
Chiếm quyền hạn...
-
5
돈이나 재물 등을 벌거나 구하여 차지하다.
5
NẮM GIỮ:
Kiếm được hay tìm ra và chiếm lấy tiền bạc hay của cải...
-
6
실마리, 요점, 증거 등을 찾아내거나 알아내다.
6
NẮM ĐƯỢC:
Tìm ra hay hiểu ra được đầu mối, yếu điểm, chứng cứ…
-
7
자동차 등을 타기 위하여 세우다.
7
BẮT (XE...):
Dừng xe ô tô…. lại để đi.
-
8
순간적인 장면이나 모습을 확인하거나 찍다.
8
TÓM ĐƯỢC, CHỘP LẤY:
Xác nhận hay chụp được một cảnh hay hình ảnh trong khoảnh khắc.
-
9
일이나 기회 등을 얻다.
9
BẮT ĐƯỢC. TÌM ĐƯỢC:
Nhận được công việc hay cơ hội...
-
10
남의 약점이나 흠 등을 찾거나 알아내어 이용하다.
10
TÓM LẤY, NẮM LẤY:
Tìm ra hay biết được điểm yếu hay sơ hở… của người khác và lợi dụng.
-
21
노름 등에서 어떤 끗수나 패를 가지다.
21
BẮT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Có được lá bài hay điểm số nào đó trong cờ bạc.
-
11
사람을 떠나지 못하게 말리다.
11
BẮT, TÓM:
Ngăn không cho người khác rời khỏi.
-
12
어떤 상태를 유지하다.
12
GIỮ:
Duy trì trạng thái nào đó.
-
19
노래 등을 제 박자와 음정에 맞게 부르다.
19
GIỮ (NHỊP…):
Hát một cách đúng với âm điệu và nhịp điệu.
-
13
계획, 의견, 날짜 등을 정하다.
13
LẬP, ĐỊNH:
Định ra kế hoạch, ý kiến, ngày tháng....
-
14
사람이나 사진기 앞에서 자세를 취하다.
14
GIỮ, TẠO:
Tạo tư thế trước người khác hay máy ảnh.
-
15
기세를 누그러뜨리다.
15
KHỐNG CHẾ, DẬP TẮT:
Làm dịu lại khí thế.
-
16
마음을 바르게 하거나 안정된 상태를 이루다.
16
GIỮ:
Làm cho tâm hồn lắng lại hoặc tạo nên trạng thái ổn định.
-
17
어느 한쪽으로 기울거나 굽거나 잘못된 것을 바르게 만들다.
17
GIỮ:
Làm cho đúng điều bị sai lệch hay bị nghiêng về một phía.
-
18
좋지 않은 말로 남을 곤경에 빠뜨리다.
18
VU OAN, LÀM HẠI:
Làm cho người khác rơi vào tình cảnh khốn đốn bởi lời nói không hay.
-
22
빚을 대신할 수 있는 담보로 맡다.
22
GIỮ:
Nhận lấy vật thế chấp thay cho món nợ.
-
23
어림하거나 짐작하여 기간이나 수량 등을 헤아리다.
23
ƯỚC CHỪNG, LẤY CHỪNG:
Ước đoán hay đoán chừng để suy tính khoảng thời gian hay số lượng.
-
24
자리, 방향, 시기 등을 정하다.
24
LẤY:
Định ra vị trí, phương hướng, ngày giờ...
-
25
어떤 수나 가치 등을 기준으로 세우다.
25
Lập số hay giá trị... nào đó làm tiêu chuẩn.
-
20
주름 등을 만들다.
20
NHÍU:
Tạo nên nếp nhăn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
길이나 통로, 창문 등을 생기게 하다.
1
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện con đường, lối đi hay cửa sổ v.v...
-
2
구멍이나 상처 등을 생기게 하다.
2
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện lỗ hoặc vết thương.
-
3
어떤 내용을 신문이나 잡지 등에 실리게 하다.
3
ĐƯA LÊN, ĐƯA VÀO:
Đăng tải nội dung nào đó lên báo hay tạp chí.
-
4
살림 등을 따로 차리게 하다.
4
TÁCH:
Làm cho sống riêng rẽ.
-
5
가게 등을 새로 차리다.
5
MỞ:
Lập cửa hàng mới.
-
6
거름 등을 논밭에 가져가다.
6
BÓN, VÃI:
Đưa phân bón ra đồng ruộng.
-
7
모나 어린 식물 등을 옮겨 심다.
7
CẤY, GIEO:
Chuyển mạ hay cây non đi trồng.
-
8
대회 등에 예술 작품을 보내다.
8
NỘP:
Gửi tác phẩm nghệ thuật tới cuộc thi.
-
9
안에서 밖으로 옮기다.
9
ĐƯA RA:
Chuyển từ trong ra ngoài.
-
10
선거에 후보를 추천하다.
10
BẦU LÊN, ĐƯA LÊN:
Tiến cử ứng cử viên cho cuộc bầu cử.
-
11
이름이나 소문 등을 알리다.
11
ĐƯA RA:
Cho biết tên tuổi hoặc tin đồn.
-
12
문제 등을 출제하다.
12
ĐẶT RA, ĐƯA RA:
Đề xuất vấn đề.
-
13
어떤 느낌이나 감정을 일어나게 하다.
13
GÂY~, KHIẾN~:
Làm khơi dậy tình cảm hay cảm giác nào đó.
-
14
문서, 서류, 편지 등을 제출하거나 보내다.
14
NỘP, ĐƯA:
Nộp hoặc gửi văn bản, tài liệu hay thư từ v.v...
-
15
곡식이나 음식물 등을 팔려고 내놓다.
15
ĐƯA RA, MANG RA:
Bày ra ngũ cốc hay món ăn để bán.
-
16
먹을 것이나 마실 것을 대접하려고 내놓다.
16
BÀY RA, MANG RA, ĐƯA RA, ĐÃI:
Bày đồ ăn hay đồ uống ra để tiếp đãi.
-
17
돈이나 물건 등을 주거나 바치다.
17
ĐƯA, BIẾU, TẶNG:
Dâng hay tặng tiền hoặc đồ vật.
-
18
어떤 현상이나 사건을 일어나게 하다.
18
GÂY RA:
Làm khơi dậy sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
19
뛰어난 사람을 배출하다.
19
ĐÀO TẠO:
Dạy dỗ, đào tạo ra người tài giỏi.
-
20
소리나 냄새 등을 밖으로 드러내다.
20
TẠO, GÂY:
Làm xuất hiện âm thanh hay mùi ra bên ngoài.
-
21
무엇을 할 만한 시간이나 기회를 생기게 하다.
21
DÀNH, TẠO:
Làm xuất hiện cơ hội hay thời gian để làm được cái gì đó.
-
22
멋이나 기품을 생기게 하다.
22
TẠO DÁNG, TẠO VẺ:
Làm xuất hiện vẻ đẹp hay phẩm cách cao quý.
-
23
어떤 일의 효과나 결과 등을 나타나게 하다.
23
ĐƯA RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện kết quả hay hiệu quả của công việc nào đó.
-
24
출판물을 찍어서 세상에 내놓다.
24
ĐƯA RA, ẤN HÀNH:
In ấn và cho ra đời ấn phẩm xuất bản.
-
25
휴가 등을 얻다.
25
ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Được nghỉ phép.
-
26
성적을 처리하다.
26
NỘP, ĐƯA:
Xử lí bảng thành tích.
-
27
다른 사람의 모양이나 행동을 따라 하다.
27
RA DÁNG:
Làm theo hành động hay hình dáng của người khác.
-
28
땀이나 피 등을 밖으로 나오게 하다.
28
TẠO RA, GÂY RA:
Làm cho mồ hôi hay máu ra ngoài.
-
29
열, 빛, 속도 등의 속성을 드러내다.
29
TẠO RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ v.v...
-
30
맛을 생기게 하다.
30
TẠO:
Làm sinh ra hương vị.
-
31
돈을 얻다.
31
CÓ ĐƯỢC:
Nhận được tiền.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알다.
1
NHÌN, NGẮM, XEM:
Biết được sự tồn tại hay vẻ bề ngoài của đối tượng bằng mắt.
-
2
눈으로 대상을 즐기거나 감상하다.
2
NGẮM, XEM:
Thưởng thức hay chiêm ngưỡng đối tượng bằng mắt.
-
3
책이나 신문, 지도 등의 글자나 그림, 기호 등을 읽고 내용을 이해하다.
3
XEM, ĐỌC:
Đọc chữ, hình vẽ, kí hiệu... của sách, báo, bản đồ…. và hiểu nội dung.
-
25
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피다.
25
NGẮM, XEM, QUAN SÁT:
Xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
5
일정한 목적이 있어 사람을 만나다.
5
GẶP:
Gặp người vì có mục đích nhất định.
-
10
누구를 지키거나 돌보다.
10
TRÔNG COI, TRÔNG NOM:
Giữ hay chăm sóc ai đó.
-
4
사건이나 상황을 인식하고 판단하다.
4
XEM XÉT, CÂN NHẮC:
Nhận thức và phán đoán sự kiện hay tình huống.
-
14
점 등으로 미래 일이나 운명을 알아보다.
14
XEM (BÓI):
Tìm hiểu việc tương lai hay vận mệnh bằng bói toán...
-
12
지식이나 능력을 알기 위해 시험을 치르다.
12
THI:
Thi để biết kiến thức hay năng lực.
-
9
어떤 일을 맡아 하거나 처리하다.
9
XỬ LÝ, LÀM:
Đảm trách hay xử lý việc nào đó.
-
18
어떤 결과를 얻다.
18
ĐẠT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC, THU ĐƯỢC:
Đạt được kết quả nào đó.
-
15
음식을 놓는 상이나 잠을 잘 자리 등을 준비하다.
15
DỌN, BÀY, SẮP XẾP:
Chuẩn bị bàn đặt thức ăn hay chỗ ngủ...
-
19
(완곡한 말로) 똥이나 오줌을 싸다.
19
(Cách nói giảm nói tránh) Ỉa hoặc đái.
-
13
가족이 되는 사람을 얻다.
13
ĐƯỢC, CÓ:
Có được người trở thành người nhà.
-
26
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지다.
26
CHỊU, ĐƯỢC:
Gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
7
의사가 환자를 진찰하다.
7
KHÁM:
Bác sĩ chẩn đoán cho bệnh nhân.
-
16
신문이나 잡지 등을 정기적으로 받아서 읽다.
16
XEM, ĐỌC:
Định kì nhận và đọc báo hay tạp chí…
-
8
음식의 맛을 알기 위해 조금 먹다.
8
NẾM, NÊM NẾM:
Ăn một ít để biết vị của thức ăn.
-
27
남의 결점 등을 들추어 말하다.
27
SOI MÓI, NÓI XẤU:
Nói phanh phui khuyết điểm... của người khác.
-
28
남의 결점이나 약점 등을 발견하다.
28
DÒM NGÓ, SOI, MOI MÓC:
Phát hiện ra khuyết điểm hay điểm yếu của người khác.
-
29
기회, 때, 시기 등이 적당한지 살피다.
29
XEM XÉT, QUAN SÁT:
Xem xét cơ hội, thời gian, thời kì... có phù hợp không.
-
6
무엇을 사기 위해서 잘 살피다.
6
QUAN SÁT:
Xem xét kĩ để mua cái gì đó.
-
11
시장에 가서 물건을 사다.
11
SẮM SỬA, MUA SẮM:
Đi chợ mua hàng hóa.
-
20
무엇을 근거로 판단하다.
20
NHÌN VÀO, CĂN CỨ VÀO:
Phán đoán căn cứ vào cái gì đó.
-
23
어떤 사람을 상대로 하다.
23
NGÓ, NHÌN:
Lấy người nào đó làm đối tượng.
-
21
어떤 사람의 입장을 고려하다.
21
NHÌN VÀO, NGHĨ ĐẾN:
Xem xét lập trường của người nào đó.
-
22
무엇을 바라거나 의지하다.
22
TRÔNG NGÓNG, TRÔNG CHỜ:
Trông chờ hay dựa vào điều gì đó.
-
30
사람을 만나다.
30
GẶP:
Gặp người.
-
17
기독교에서, 예배를 드리다.
17
LÀM LỄ:
Làm lễ trong Cơ đốc giáo.
-
24
무엇을 어떠하다고 생각하거나 판단하다.
24
XEM NHƯ, COI NHƯ, NHÌN NHƯ:
Suy nghĩ hay phán đoán làm cái gì như thế nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
피부 표면이나 땅 위로 솟다.
1
NHÚ, MỌC, LÓ:
Nổi lên trên bề mặt của da hoặc mặt đất.
-
2
길이나 창문 등이 생기다.
2
THÔNG, ĐƯỢC MỞ:
Con đường, cửa sổ v.v...được tạo thành
-
3
구멍이나 상처 등이 생기다.
3
THỦNG, NỨT, XƯỚC:
Xuất hiện lỗ hoặc vết thương v.v...
-
4
표면에 흔적이나 자국이 생기다.
4
LỘ RA, ĐÁNH DẤU:
Vết tích hoặc dấu vết xuất hiện trên bề mặt.
-
5
신문이나 잡지 등에 실리다.
5
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC ĐĂNG, ĐƯỢC LÊN (BÁO):
Được đăng trên báo hoặc tạp chí v.v...
-
6
지진이나 홍수 등의 자연재해가 발생하다.
6
XẢY RA, GẶP PHẢI THIÊN TAI:
Tai họa thiên nhiên như động đất, lũ lụt phát sinh.
-
7
어떤 현상이나 사건이 일어나다.
7
XẢY RA, CÓ CHUYỆN:
Hiện tượng hay sự việc nào đó xảy ra.
-
8
농산물이나 광물 등이 산출되다.
8
SẢN SINH:
Nông sản hoặc khoáng vật... được sản xuất.
-
9
뛰어난 사람이 배출되다.
9
SINH RA, SẢN SINH:
Những người xuất sắc được đào tạo ra.
-
10
이름이나 소문 등이 알려지다.
10
LỘ RA:
Tên tuổi hay tin đồn... được biết đến.
-
11
문제 등이 출제되다.
11
RA (ĐỀ THI):
Câu hỏi... được đưa vào đề thi.
-
12
어떤 감정이나 느낌이 생기다.
12
PHÁT:
Cảm xúc hay tình cảm nào đó nảy sinh.
-
13
바라던 대상이 나타나거나 자리가 생기다.
13
CÓ ĐƯỢC, TÌM ĐƯỢC:
Đối tượng mà được mong mỏi, xuất hiện hoặc có chỗ đứng.
-
14
없던 돈이나 물건 등이 생기다.
14
CÓ, VÀO:
Tiền hay đồ vật vốn không có... xuất hiện.
-
15
사람이 태어나다.
15
SINH RA:
Con người được đẻ ra.
-
16
알아차릴 정도로 소리나 냄새 등이 드러나다.
16
PHÁT, KÊU, BỐC, TỎA:
Âm thanh hay mùi vị... xuất hiện đến mức cảm nhận được.
-
17
연기나 김 등이 공중으로 오르다.
17
BỐC:
Khói hoặc hơi... bay lên không trung.
-
18
몸에서 땀, 피, 눈물 등이 흐르다.
18
CHẢY, RỈ, VÃ:
Mồ hôi, máu, nước mắt... được tiết ra từ cơ thể.
-
19
어떤 나이가 되다.
19
ĐƯỢC, LÊN (MẤY TUỔI):
Trở thành độ tuổi nào đó.
-
20
몸에 어떠한 현상이나 병이 생기다.
20
BỊ:
Cơ thể xuất hiện bệnh hay hiện tượng nào đó.
-
21
생각이나 기억 등이 떠오르다.
21
NẢY RA, NGHĨ RA, NHỚ RA:
Suy nghĩ hay ký ức... hiện lên.Hiệu quả hay kết quả của việc nào đó xuất hiện.
-
22
무엇을 할 만한 시간이나 기회가 생기다.
22
CÓ ĐƯỢC:
Xuất hiện thời gian hay cơ hội để làm việc gì đó.
-
23
멋이나 기품이 생기다.
23
LỊCH SỰ:
Có vẻ thanh lịch hay khí phách.
-
24
어떤 일의 효과나 결과 등이 나타나다.
24
ĐI ĐẾN, RÚT RA, CHỐT LẠI:
Hiệu quả hay kết quả của việc nào đó xuất hiện.
-
25
끝나는 상태로 되다.
25
HẾT, XONG:
Đến trạng thái kết thúc.
-
26
열, 빛, 속도 등의 속성이 드러나다.
26
PHÁT, TỎA, ÁNH LÊN:
Thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ... hiện ra.
-
27
맛이 느껴지다.
27
CÓ VỊ:
Vị được cảm nhận.
-
28
햇빛 등이 나타나다.
28
CÓ, TỎA:
Ánh nắng... xuất hiện.
-
29
사람의 인격이나 능력, 생김새가 눈에 띄게 훌륭하다.
29
XUẤT CHÚNG, KIỆT XUẤT:
Nhân cách, năng lực hay hình dáng của con người tuyệt vời đẹp mắt.
-
32
밖으로 나오거나 나가다.
32
RA:
Ra hoặc đi ra ngoài.
-
30
철이나 기간을 보내다.
30
SỐNG:
Trải qua mùa hoặc thời gian.
-
31
야단을 맞다.
31
BỊ MẮNG:
Bị rầy la.
🌟
CÓ ĐƯỢC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
있기 어려운 경우나 상태를 가정하는 말.
1.
LÀM GÌ CÓ CHUYỆN, LÀM SAO MÀ:
Từ giả định trường hợp hay trạng thái khó có được.
-
☆
Danh từ
-
1.
사람이 생활에 도움을 얻으려고 집에서 기르는 짐승.
1.
GIA SÚC:
Con thú được con người nuôi tại nhà để có được sự giúp ích cho cuộc sống.
-
☆☆☆
Danh từ
-
2.
마음에 있는 생각이나 의견.
2.
Ý, Ý MUỐN:
Ý kiến hay suy nghĩ trong lòng.
-
1.
말이나 글, 행동이 나타내는 내용.
1.
NGHĨA:
Nội dung mà lời nói, bài viết hay hành động diễn đạt.
-
3.
일이나 행동이 갖는 가치나 중요성.
3.
Ý NGHĨA:
Tầm quan trọng hay giá trị mà sự việc hay hành động có được.
-
None
-
1.
몸으로 직접 체험하여 얻는 것이 아닌 말이나 글, 영화 등을 통해 얻는 경험.
1.
KINH NGHIỆM GIÁN TIẾP:
Kinh nghiệm có được thông qua lời nói, lời viết hay phim ảnh… chứ không phải là thứ có được do bản thân trực tiếp trải nghiệm.
-
Danh từ
-
1.
사람에게서 느껴지는 분위기나 멋.
1.
DÁNG VẺ:
Vẻ đẹp hay bầu không khí được cảm nhận từ con người.
-
2.
한 시대의 유행과 습관.
2.
KIỂU DÁNG, KIỂU:
Tập quán và sự thịnh hành của một thời đại.
-
3.
한 시대나 한 집단이 지니는 독특한 문화의 양식이나 형식.
3.
NÉT, KIỂU:
Hình thức hay dạng thức của văn hóa độc đáo mà một thời đại hay một tập thể có được.
-
Danh từ
-
1.
장소나 물건 등의 사이나 틈새 여러 곳.
1.
NHỮNG KHOẢNG TRỐNG, NHỮNG KHOẢNG GIỮA:
Nhiều chỗ giữa hoặc giữa khe hở của địa điểm hay vật nào đó.
-
2.
어떤 일을 하는 도중 가끔씩 생기는 틈.
2.
NHỮNG LÚC RỖI:
Thời gian rỗi mà thỉnh thoảng có được trong lúc làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
경매나 경쟁 입찰에서 물건을 사거나 일을 하게 된 사람 또는 단체.
1.
NGƯỜI TRÚNG THẦU, NGƯỜI THẮNG ĐẤU GIÁ:
Cá nhân hoặc tổ chức có được một vật nào hoặc công việc nào qua đấu thầu hoặc đấu giá.
-
Danh từ
-
1.
개인이 가지고 있는 땅.
1.
ĐẤT SỞ HỮU:
Đất mà cá nhân có được.
-
Động từ
-
1.
역사적 사실이나 소설이 연극이나 영화의 각본으로 바꾸어 써지다.
1.
ĐƯỢC CHUYỂN THỂ:
Sự thật lịch sử hay tiểu thuyết được sửa đổi, viết thành kịch bản phim hay kịch.
-
2.
흥미를 더하기 위해 없던 일이 사실처럼 꾸며내어지다.
2.
ĐƯỢC BỊA ĐẶT, BỊ ĐẶT ĐIỀU:
Chuyện chưa từng có được bịa ra như sự thật để tăng sự thú vị.
-
☆
Danh từ
-
1.
모습을 제대로 갖추고 적극적으로 이루어짐. 또는 그렇게 되게 함.
1.
(SỰ) CHÍNH THỨC:
Việc có được hình ảnh đúng mực và được hình thành một cách tích cực. Hoặc làm cho trở thành như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
생물체가 자연적으로 타고나서 하게 되는 동작이나 운동.
1.
BẢN NĂNG:
Động tác hay vận động mà sinh vật làm được một cách tự nhiên từ lúc mới sinh ra.
-
2.
생물체가 자연적으로 타고나서 가지고 있는 억누를 수 없는 감정이나 충동.
2.
BẢN NĂNG:
Sự ham muốn hay cảm xúc không thể kềm nén mà sinh vật có được một cách tự nhiên từ lúc mới sinh ra.
-
Danh từ
-
1.
수학에서, 서로 다른 분수의 분모를 같게 만들었을 때 갖는 분모.
1.
MẪU SỐ CHUNG:
Mẫu số có được khi làm cho mẫu số của các phân số khác nhau trở nên giống nhau trong toán học.
-
2.
(비유적으로) 여럿 사이에 서로 같은 점.
2.
MẪU SỐ CHUNG:
(cách nói ví von) Điểm giống nhau giữa nhiều thứ.
-
Danh từ
-
1.
일정한 분야에서 전문적인 지식이나 기술, 경험 등을 갖추지 못한 사람.
1.
NGƯỜI KHÔNG CÓ CHUYÊN MÔN, NGƯỜI KHÔNG CHUYÊN NGHIỆP, NGƯỜI NGHIỆP DƯ:
Người không có được kinh nghiệm, kỹ thuật hay tri thức mang tính chuyên môn trong lĩnh vực nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1.
필요한 자금이 나올 원천.
1.
NGUỒN TÀI CHÍNH:
Nguồn vốn cần thiết có được.
-
Danh từ
-
1.
규정에 맞게 처리되고 있는지를 조사하여 살핌.
1.
SỰ THANH TRA, SỰ THẨM TRA:
Việc điều tra, xem xét xem có được xử lí đúng với quy định hay không.
-
2.
원자력의 평화로운 이용을 위해 핵 물질 수량을 확인하거나 주요 원자력 시설을 검사하는 일.
2.
SỰ THỊ SÁT:
Việc điều tra, xem xét xem có được xử lí đúng với quy định hay không.
-
Động từ
-
1.
규정에 맞게 처리되고 있는지를 조사하여 살피다.
1.
THANH TRA, THẨM TRA:
Điều tra, xem xét xem có được xử lí đúng với quy định hay không.
-
2.
원자력의 평화로운 이용을 위해 핵 물질 수량을 확인하거나 주요 원자력 시설을 검사하다.
2.
THỊ SÁT:
Xác nhận số lượng vật chất hạt nhân hoặc kiểm tra thiết bị năng lượng nguyên tử chính để sử dụng mang tính chất hoà bình của năng lượng nguyên tử.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
여러 개의 물건을 겹겹이 포개다.
1.
CHẤT, CHỒNG:
Chồng nhiều đồ vật thành các lớp.
-
2.
돌 같은 것을 겹겹이 포개어 구조물을 만들다.
2.
CHẤT ĐỐNG, DỰNG NÊN:
Chồng những thứ như đá… thành các lớp và làm nên công trình.
-
3.
재산을 많이 모으다.
3.
TÍCH LUỸ, GOM GÓP:
Gom nhiều tài sản.
-
4.
기초나 밑바탕을 마련하다.
4.
XÂY, XÂY DỰNG, DỰNG NÊN:
Chuẩn bị cơ sở hoặc nền tảng.
-
5.
오랫동안 기술이나 경험, 지식 등을 많이 익히다.
5.
TÍCH LUỸ:
Thấm nhuần kĩ thuật, kinh nghiệm hay kiến thức... trong thời gian lâu.
-
6.
명예나 믿음 등을 많이 얻거나 가지다.
6.
TÍCH LUỸ:
Nhận được hoặc có được nhiều danh dự hay niềm tin...
-
Danh từ
-
1.
'신데렐라' 이야기에 나오는 여자 주인공. 계모에게 구박을 받으며 궂은 일을 하다가 요술 할머니의 도움으로 왕자를 만나 결혼한다.
1.
CÔ BÉ LỌ LEM:
Nhân vật nữ chính xuất hiện trong câu chuyện 'Cô bé Lọ Lem'. Bị mẹ kế bạc đãi và làm việc vất vả và rồi được sự giúp đỡ của bà tiên nên đã gặp và kết hôn cùng hoàng tử.
-
2.
(비유적으로) 하루아침에 높은 신분이 되거나 유명해진 여자.
2.
CÔ BÉ LỌ LEM:
(cách nói ẩn dụ) Cô gái thoáng chốc có được thân phận cao sang hay trở nên nổi tiếng.
-
Danh từ
-
1.
일정한 직업을 얻어서 직장에 다닐 만한 자리.
1.
CHỖ LÀM VIỆC, CÔNG VIỆC LÀM:
Nơi mà có được nghề nghiệp nhất định và đến làm việc.
-
☆
Danh từ
-
2.
번 돈이 쓴 돈보다 많아 이익이 생김.
2.
SỰ CÓ LÃI:
Việc có được lợi ích vì tiền kiếm được nhiều hơn tiền sử dụng.